Ready to learn
Ready to review
Ignore words
Check the boxes below to ignore/unignore words, then click save at the bottom. Ignored words will never appear in any learning session.
Ignore?
plays an integral part
đóng vai trò cấp thiết
allows sth/sb to meet basic human needs
cho phép/giúp...đáp ứng/chi trả những nhu cầu cơ bản của con người
rewarding perk
Phần thưởng phụ cấp
enhance the level of job Performance
nâng cao chất lượng công việc
the outdoor life
cuộc sống tự do bay nhảy
a stockbroker or a financier
nhân viên chứng khoán hoặc chuyên gia tài chính
to enhance their resume
nâng cao chất lượng của sơ yếu lý lịch
seek a job
tìm việc làm
broaden their own knowledge
mở mang kiến thức
the incredible pressure of studying at school
áp lực lớn (không thể tin được) từ việc học ở trường
master vital soft skills
thành thạo các kỹ năng mềm quan trọng
build a strong relationship
xây dựng một mối quan hệ bền vững
manage conflicts
xử lý mâu thuẫn
earn a living
kiếm sống
pursue higher education
nâng cao trình độ học vấn
mature enough to live independently
đủ trưởng thành để sống độc lập
progress rapidly in their career
tiến xa trong công việc
obtain a lot of real experience
thu thập được nhiều kinh nghiệm thực tế
take a gap year
dành một năm ngắt quãng
straight after school
ngay sau trung học
their professional careers later than their fellows
đi làm muộn hơn bạn cùng trang lứa
costs them a great deal
tốn một khoản chi phí lớn với họ
to gain some valuable experience
thu thập được những kinh nghiệm quý giá
give countless opportunities
đưa đến vô số cơ hội
do various jobs without a longterm commitment
làm nhiều nghề khác nhau trong một khoảng thời gian ngắn
draw inspiration
tìm thấy nguồn cảm hứng
access a world of knowledge
tiếp cận thế giới tri thức
develop their soft skills
phát triển các kỹ năng mềm
enlarge their knowledge
mở rộng kiến thức
narrow the generation gap
thu hẹp khoảng cách thế hệ
nurture essential skills
nuôi dưỡng các kỹ năng cần thiết
over-populated
bùng nổ dân số
great population
dân số phát triển
more and more dependent on
phụ thuộc ngày càng nhiều vào
play a very important role
đóng một vai trò rất quan trọng
overburdened with work
quá tải trong công việc
react against learning
chống đối lại việc học
lighten their workload
giảm tải khối lượng công việc
the number of irrelevant subjects is cut down
số lượng các môn học không phù hợp được giảm tải
apply this sort of knowledge in earning money
áp dụng kiến thức này vào việc kiếm tiền
push their imagination (expand their imagination)
thúc đẩy trí tưởng tượng
strengthen the relationship between
củng cố lại mối quan hệ giữa
bring enjoyment to
mang niềm hứng khởi tới cho...
lead to attention problems
dẫn tới những vấn đề về sự tập trung
to be more prone to obesity
dễ bị béo phì
have more tendency to develop violent behaviour
có xu hướng phát triển cáchành vi bạo lực
Not only enlarge their knowledge but also develop their soft skills
không những mở rộng kiến thức mà còn phát triển các kỹ năng mềm
nurture imagination
nuôi dưỡng trí tưởng tượng
lively animation
hoạt họa sống động
A city with skyscrapers
Một thành phố với nhiều tòa nhà chọc trời
refresh the exhibits
làm mới các cuộc triển lãm
Create a job
Tạo công ăn việc làm
leave them unemployed
để mặc họ thất nghiệp
Nearby/local inhabitants
dân cư địa phương
make ends meet
xoay sở đủ sống
fully educated
giáo dục/học hành đầy đủ
give more job opportunities
đưa tới nhiều cơ hội nghề nghiệp hơn
have positive influences on
có ảnh hưởng tích cực tới...
Dwell in a city
Sinh sống/ở/cư ngụ trong một thành phố
save a great deal of money
tiết kiệm được một số tiền lớn
cause serious mental health problems
gây ra những vấn đề sức khỏe tinh thần nghiêm trọng
face health problems
đối mặt với những vấn đề về sức khỏe
suffer from eye diseases
chịu đựng các căn bệnh về mắt
have a negative impact on
có ảnh hưởng tiêu cực đến...
keep their eyes glued to screens
nhìn chăm chú vào màn hình/dán mắt vào màn hình
waves from computers and wifi devices
sóng điện từ từ máy tính và thiết bị wifi
embark on parenthood
bắt đầu trở thành bậc cha mẹ
delay childbirth
Sinh con muộn
high socioeconomic status
Tình trạng kinh tế xã hội tăng cao/ khác biệt giàu nghèo
building their own successful careers
xây dựng cơ nghiệp
carry more potential health risks
mang tới nhiều rủi ro tiềm tàng về sức khỏe
start a family
lập gia đình
an increasingly popular trend
một xu hướng phổ biến ngày càng gia tăng
to be under threat of
to be in danger of: bị đe dọa
energy/wildlife conservation
bảo tồn năng lượng/ thiên nhiên hoang dã
environmentally friendly
thân thiện với môi trường
exhaust fumes
khí thải từ xe cộ
man-made disaster
thảm họa do con người tạo ra
broaden the horizon
mở rộng hiểu biết/tầm nhìn
encourage independence
khuyến khích sự tự lập
get a globally acceptable qualification
nhận chứng chỉ được chấp nhận toàn cầu
enhance employment opportunities
tăng thêm cơ hội việc làm
allow students to have an access to a well-rounded education
cho phép sinh viên được tiếp cận nền giáo dục đa dạng
measure progress
đo lường sự tiến bộ
a fundamental goal
mục tiêu cơ bản
a healthy economy
một nền kinh tế vững chắc
spend on infrastruture
sử dụng (tiền) vào co sở hạ tầng
invest in the transport network
đầu tư vào mạng lưới giao thông
tobe in search of stable employment
tìm kiếm một công việc ổn định
metropolitan areas
thành phố
cutting-edge technology
công nghệ hiện đại
information age
thời đại thông tin
domestic waste
rác thải sinh hoạt
dump
xả rác không đúng nơi quy định
ventilation system
hệ thống lọc sạch không khí
the declining level of health
sự suy giảm sức khỏe
conflicting views
các ý kiến trái chiều
sendentary lifestyle
lối sống thụ động
collapsing in front of screen
ngồi 1 đóng trước màn hình máy tính
high-fat food products
các sản phẩm có hàm lượng chất béo cao
represent a major threat to
mang đến một mối đe dọa cho
tackle this issue
giải quyết vấn đề này
reduce the human impact
cắt giảm tác động của con người
to prevent or at least mitigate climate change
ngăn chặn hay ít nhất cũng giảm bớt biến đổi khí hậu
limit the carbon dioxide emissions
hạn chế khí thải cac bon đi ô xít
unsustainable logging
khai thác gỗ không bền vững
in terms of
về mặt...
fluctuate
dao động
remained above
giữ nguyên trên...
throughout the remainder of the period
trong suốt phần còn lại của khoảng thời gian
there was a gradual/sudden/significant decline/increase in
có một sự giảm/tăng dần/đột ngột/đáng kể ở
varied more significantly than
thay đổi nhiều hơn...
dropped to
giảm đến
decreased rapidly
giảm nhanh
falling to
giảm đến
illustrates data on
mô tả thông tin về
remained relatively constant
giữ nguyên không đổi một cách tương đối
decreased
giảm
by far
được sử dụng cùng với tính từ và trạng từ so sánh hơn hoặc so sánh nhất để chỉ mức độ cao/ số lượng lớn
in/by contrast
tương phản
approximately
xấp xỉ
precisely
một cách chính xác
rise
tăng
there was a decline in
có sự giảm ở...
over the period
trong khoảng thời gian
dipped slightly
giảm nhẹ
remained steady throughout
giữ nguyên ổn định trong khoảng thời gian
different categories of
các loại khác nhau của..
accounts for
nguyên nhân của điều gì/ chiếm được
remaining categories
các loại còn lại
likewise
tương tự
slightly more than
nhiều hơn 1 chút
counterparts
người/ hoặc vật tương ứng
the proportion/percentage of
phần trăm của
notable exception of
trường hợp ngoại lệ đáng kể
additionally
thêm nữa
similar figure
số liệu tương tự
respectively
theo thứ tự
the highest proportion of their income
the largest part or portion (as a percentage) of the money they bring into their household
spent significantly less on
sử dụng vào cái gì đó ít hơn đáng kể
reach a peak of (số liệu)
đạt đỉnh điểm
compared to
so với
over a period of (số năm từ năm này đến năm kia)
suốt một khoảng thời gian bao nhiêu năm
the amounts of money
lượng tiền
per capita
bình quân đầu người
spend their wages on
sử dụng thu nhập vào việc gì
over the following (số năm)
suốt (số năm) sau
throughout the period shown
suốt khoảng thời gian được chỉ ra