Level 11
Level 13
60 words 0 ignored
Ready to learn
Ready to review
Ignore words
Check the boxes below to ignore/unignore words, then click save at the bottom. Ignored words will never appear in any learning session.
Ignore?
支
(lượng từ dùng cho bút, bút chì, ...) cây
圆珠笔
bút bi
红
đỏ
还是
hay là
蓝
xanh lam
样
loại, kiểu
别的
khác, cái khác
了
(trợ từ)
卖
bán
再
lại, nữa, lần nữa
听
(lượng từ) hộp, lon
一共
cả thảy, tổng cộng
给
cho
零钱
tiền lẻ
找(钱)
thối lại(tiền)
零
số không, lẻ/linh
数
đếm
橘子
quýt
斤
cân(1/2kg)
东西
đồ, đồ vật, thứ
甜
ngọt
尝
nếm
西红柿
cà chua
怎么
thế nào, sao, như thế nào
新鲜
tươi
摘
hái, bẻ
酸
chua
辆
(lượng từ dùng cho xe cộ) chiếc
自行车
xe đạp
铅笔
bút chì
苹果
táo tây
凉
mát
热
nóng
短
ngắn
青岛
(tên của một thành phố và một nhãn hiệu bia của Trung Quốc) Thanh Đảo
买 两 支 圆珠笔
Mua 2 cây viết bi
要 红 的 还是 要 蓝 的?
Muốn đỏ hay xanh lam?
一 样 一 支
1 loại một cái
还 要 别的 吗?
Vẫn muốn cái khác nữa không?
不 要 了
Không muốn nữa
请 问, 哪儿 卖 啤酒?
Xin hỏi, ở đâu bán bia?
那儿 卖
Đằng kia bán
有 青岛 啤酒 吗?
Có bia Thanh Đảo không?
有,要 几 瓶?
Có, muốn mấy chai
要 四 瓶,再 要 两 听 可口可乐
Muốn 4 chai, muốn thêm 2 lon cocacola
一共 多少 钱?
Tổng cộng bao nhiêu tiền?
十九 块 四
19 đồng 4
给 你 钱
Đưa ông tiền nè
您 有 零钱 吗?
Quý khách có tiền lẻ không?
没有
Không có
您 这 是 五十 块,找 您 三十 块 零 六 毛,请 数 一 下儿
Quý khách, đây là 50 đồng, thối lại ông 30 đồng lẻ 6 hào, mời đếm một chút
橘子 多少 钱 一 斤?
Quýt bao nhiêu tiền một cân ?
大 的 三 块 钱 一 斤
(Quýt) lớn 3 đồng tiền 1 cân
小 的 十 块 钱 四 斤
(Quýt ) nhỏ 10 đồng tiền 4 cân
甜 不 甜?
Có ngọt không?
您 尝 一 下儿,不 甜 不 要 钱
Ngài nếm thử một ít, không ngọt không lấy tiền
西红柿 怎么 卖?
Cà chua bán như thế nào?
一 斤 一 块 五
1 cân 1 đồng 5
新鲜 不 新鲜?
Có tươi không?
这 是 今天 早上 摘 的,新鲜 极 了
Đây là (cà chua) mới hái sáng nay, tươi ngon cực kỳ