Level 7
Level 9
59 words 0 ignored
Ready to learn
Ready to review
Ignore words
Check the boxes below to ignore/unignore words, then click save at the bottom. Ignored words will never appear in any learning session.
Ignore?
喂
a lo
错
sai, nhầm
对
đúng, chính xác
一直
luôn luôn, suốt
呆
ở lại, ở yên
回来
trở về, trở lại, quay lại
取
lấy
一。。。就。。。
hễ...là.../ vừa..đã...
完
xong, hết, hoàn thành
麻烦
làm phiền, phiền phức, rắc rối
转告
nhắn lại, chuyển lời
票
vé
清楚
rõ ràng
看见
nhìn thấy
急
gấp, cấp bách, khẩn cấp
听见
nghe thấy
叫
gọi, kêu, bảo
手机
điện thoại di động
记
nhớ, ghi nhớ
发
gửi, phát
短信
tin nhắn, bức điện
作业
bài tập về nhà
修
sửa chữa, tu sửa
手表
đồng hồ đeo tay
接
đón, tiếp
停
dừng, ngừng
开始
bắt đầu
讲
nói, giải thích, giảng
懂
hiểu, biết
喂,是 留学生 宿舍 吗 ?
alo, là ký túc xá lưu học sinh phải không ?
你 打 错 了
Bạn nhầm rồi
喂,我 找 莉莉
alo, tôi tìm Lili
我 就 是,你 是 小叶 吧?
tôi chính đây, Bạn là Tiểu Diệp hả ?
猜 对 了
đoán đúng rồi
昨天 你 去 哪儿 了?
hôm qua bạn đi chỗ nào rồi ?
我 找了 你 一 天 也 没 找 到
Tôi tìm bạn cả ngày vẫn không tìm được
我 去 朋友 那儿 了,一直 呆 到 十 点 才 回来
Tôi đi chỗ bạn rồi, ở đó suốt đến 10 giờ mới quay về
你 找 我 有 什么 事儿?
Bạn tìm tôi có việc gì ?
你 要 的 书 我 给 你 准备 好 了
Cuốn sách (của) bạn cần tôi sẵn sàng rồi đưa cho bạn
你 什么 时候 来 取?
Bạn khi nào thì đến lấy ?
太 好 了
Quá tốt rồi
我 一 吃 完 晚饭 就 去
Tôi ăn cơm tối xong liền đi
请问,田中 在 吗?
cho hỏi, Điền Trung có đó không ?
他 不 在。 您 是 哪 位?
Ông ấy không có. Quý ngài là vị nào ?
我 是 李 英男,麻烦 您 转告 他 一 件 事儿,行 吗?
Tôi là Lý Anh Nam, làm phiền ngài chuyển lời cho anh ấy 1 chút chuyện, được không ?
没 问题,你 说 吧
Không vấn đề, bạn nói đi
去 大同 的 火车票 买 到 了,星期五 晚 上 九 点 半 的
vé xe lửa đi đại đồng mua được rồi, thứ sáu buổi chiều 9 giờ rưỡi
对不起,我 没 听 清楚,请 在 说 一 遍,好 吗?
xin lỗi, tôi không nghe rõ ràng, vui lòng nói lại một lần, được không ?
你 看见 保罗 了 没有?
Bạn nhìn thấy Paul rồi phải không ?
我 有 急 事 要 找 他
Tôi có việc gấp muốn tìm anh ấy
刚才 我 看见 他 往 南门 那边 走 去 了
Vừa nãy tôi nhìn thấy anh ấy đi bộ về bên hướng nam rồi
你 知道 他 去 哪儿 了 吗?
Bạn biết anh ấy đi chỗ nào rồi phải không ?
不 知道。 他 没 看见 我
không biết, anh ấy không nhìn thấy tôi
我 叫 他,他 也 没 听见
tôi gọi anh ấy, anh ấy cũng không nghe thấy
你 记 住 他 的 手机 号 了 吗?
Bạn nhớ số điện thoại di động của anh ấy rồi phải không ?
我 得 给 他 打 个 电话
Tôi phải gọi cho anh ấy một cuộc điện thoại
他 关 机 了
Anh ấy khóa máy rồi
那 你 就 给 他 发 个 短信
Thế bạn gửi cho anh ấy một tin nhắn
他 一 开 机 就 看 到 了
Anh ấy ngay khi mở điện thoại thì xem được rồi